MU FICA SEASON 20
  • Trang chủ
  • Code dành cho Tân Thủ
  • Bảo trì - Cập nhật
    • Hôm nay đã fix những gì ?
    • Season 20.1.3
      • Trang bị huyền thoại cấp 1
      • Bổ sung quái Elite tại map Kardamahal
      • Cải thiện chức năng UI Bang Hội
    • Season 19.2.3
      • Thay đổi về Master 5
      • Khuyên tai 7
      • Bản đồ mới Bản đồ mới Twisted Kalutan
      • Vệ thần thứ 6 Leviathan
      • Cải thiện option Kỹ năng Master 4
      • Nâng hạng Cổ vật – Artifact Grade Upgrade
      • Bảng EVENT Map và BOSS Battle UI
  • Hướng dẫn tân thủ
    • Tập 1: Lần đầu vào Season cao
    • Tập 2: Giai đoạn 400 - 800
    • Kiếm Set Ruud 1 thật dễ
    • Hướng dẫn nhặt 1 số vật phẩm cần thiết khi khởi đầu trò chơi
  • Thông tin máy chủ
    • Thông tin máy chủ
    • Phím tắt và lệnh cơ bản
  • Hệ thống nạp thẻ
    • Tỉ giá WcoinC
    • Tài khoản VIP
    • Đổi Class / Đổi đồ
  • Các bản đồ săn bắn
    • Các bản đồ săn bắn
    • Hướng dẫn nhặt 1 số vật phẩm cần thiết khi khởi đầu trò chơi
    • Bản đồ và Quái vật
      • Attlans Abyss
        • Attlans Abyss 1
        • Attlans Abyss 2
        • Attlans Abyss 3
      • Scored Canyon
      • Crimson Flame's Icarus
      • Temple of Arnil
      • Gray Aida
      • Old Kethotum
      • Burning Kethotum
      • Kanturu Undergound
      • Ignis Volcano
      • Bloody Tarkan
      • Tormenta Island
      • Twisted Karutan
      • Kardamahal Underground Temple
  • Sự kiện
    • BOSS
    • Sự kiện hằng ngày
    • Lịch sự kiện tuần
    • Phần quà từ BOX
    • Thông tin MOSS
    • Sự kiện Mini Game
  • Hướng dẫn
    • Nhiệm vụ
      • Nhiệm vụ Zyro ( Mở rộng hòm )
      • Nhiệm vụ 220 ( Marlon )
      • Nhiệm vụ 3
      • Nhiệm vụ 4
      • Nhiệm vụ 5
    • Cánh / Áo choàng
      • Chế tạo Wing 1
      • Chế tạo Wing 2
      • Chế tạo Wing 2,5
      • Chế tạo Wing 3
      • Chế tạo Wing 3,5
      • Chế tạo đá Tinh Linh
      • Chế tạo Wing 4
      • Thêm thuộc tính cho Wing 4
      • Chế tạo Wing 5
      • Lõi Wing 5 ( Core )
    • Thuộc tính
      • Sách thuộc tính ( Pentagram )
      • Linh thạch ( Errtel )
      • Kích hoạt Khe 5 của sách thuộc tính
      • Chế tạo thuộc tính cho sách thuộc tính thần
      • Thế nào là Punish
      • Tỉ lệ nâng cấp linh thạch
    • Vệ thần
      • Chế tạo Vệ thần
      • Nâng cấp vệ thần
      • Sói tinh
      • Chế tạo quạ tinh cấp 2
      • Chế tạo ngựa DL cấp 2
    • Muun
      • Pet Muun
      • Hướng dẫn kích hoạt 3 ô Muun
    • Artifact - Cổ vật
    • Season Pass
    • Earring - Khuyên tai
    • Socket
    • Trang bị huyền thoại
    • Mini Game
      • Jewel Bingo
    • Hướng dẫn khác
      • Hệ thuộc tính của Quái Elite
      • Kiếm Set Ruud 1 cực dễ
      • Hướng dẫn Tân Thủ tạo Party kéo Team
      • Vũ khí Rồng 2 ( AA2 )
      • Nâng cấp đồ Socket 380 lên 400
      • Đá Mysterious Stone
      • Làm thế nào tăng Damege thuộc tính?
      • Hướng dẫn về AHS ( Linh hồn Anh Hùng )
      • Điểm quả ( Fruit Point )
      • Nhiệm vụ Bình Linh Hồn Quái Vật
      • Bình Nguyên Tố ( Elemental Capsule )
      • Huy Hiệu Thuộc Tính ( Symbol Elemental )
      • Hệ thống đào ngọc ( Pandora )
      • Các loại màu sắc Dame của nhân vật
  • Video hướng dẫn
    • Hướng dẫn về sự kiện
      • Boss Sylphid
      • Varka ( Gaion cũ )
      • Maze of Dimension ( Mê cung huyền bí )
      • Crywolf
      • Tháp tinh luyện
      • Blood Castle
      • Devil Square
      • Pandora
      • Boss Core Magriffy
      • Boss Lord Silvester
      • Boss Nix
      • Boss Swap of Darkness
      • Boss Lord Of Ferea
      • Boss Kundun
      • Boss Medusa
      • Doppel Ganger
      • Boss Battle Together
      • Boss Deep Dungeon Gorgon
  • Hệ thống Nhân vật
    • Bàng Point của Class
    • Dark Knight
      • Tổng quan
      • Trang bị
        • Quần áo
        • Vũ khí
        • Cánh
      • Kĩ năng
    • Dark Wizard
      • Tổng quan
      • Trang bị
        • Quần áo
        • Vũ khí
        • Cánh
      • Kĩ năng
    • Fairy Elf
      • Tổng quan
      • Trang bị
        • Quần áo
        • Vũ khí
        • Cánh
      • Kĩ năng
    • Magic Gladiator
      • Tổng quan
      • Trang bị
        • Quần áo
        • Vũ khí
        • Cánh
      • Kĩ năng
    • Dark Lord
      • Tổng quan
      • Trang bị
        • Quần áo
        • Vũ khí
        • Áo choàng
      • Kỉ năng
    • Summoner
      • Tổng quan
      • Trang bị
        • Quần áo
        • Vũ khí
        • Cánh
      • Kỉ năng
    • Rage Fighter
      • Tổng quan
      • Trang bị
        • Quần áo
        • Vũ khí
        • Áo choàng
      • Kỉ năng
    • Grow Lancer
      • Tổng quan
      • Trang bị
        • Quần áo
        • Vũ khí
        • Cánh
      • Kĩ năng
    • Rune Wizard
      • Tổng quan
      • Trang bị
        • Quần áo
        • Vũ khí
        • Cánh
      • Kỉ năng
    • Slayer
      • Tổng quan
      • Trang bị
        • Quần áo
        • Vũ khí
        • Cánh
      • Kỉ năng
    • Gun Crusher
      • Tổng quan
      • Trang bị
        • Quần áo
        • Vũ khí
        • Cánh
      • Kỉ năng
    • White Wizard: Kundun Mephis
      • Tổng quan
      • Trang bị
        • Quần áo
        • Vũ khí
        • Cánh
      • Kỉ năng
    • Lemuria
      • Tổng quan
      • Trang bị
        • Quần áo
        • Vũ khí
        • Cánh
      • Kỉ năng
    • Illusion Knight
      • Tổng quan
      • Trang bị
        • Quần áo
        • Vũ khí
        • Cánh
      • Kỉ năng
    • Achemist
      • Tổng quan
      • Trang bị
        • Quần áo
        • Vũ khí
        • Cánh
      • Kỉ năng
  • Vật phẩm
    • Quần áo
      • BloodAngel ( Ruud 1 )
      • DarkAngel ( Ruud 2 )
      • HolyAngel ( Ruud 3 )
      • Soul ( Ruud 4 )
      • Blue Eye ( Ruud 5 )
      • Silver Heart ( Ruud 6 )
      • Manticore ( Ruud 7 )
      • Brilliant ( Ruud 8 )
      • Apocalypse ( Ruud 9 )
      • Lightning ( Ruud 10 )
      • Temple Guard ( Huyền thoại 1 )
    • Earring - Khuyên tai
    • Nhẫn và dây chuyền
    • Muun
      • Tất cả các loại Muun
      • Muun bão tố
  • Thông tin tỉ lệ nâng cấp chi tiết
    • Tỉ lệ nâng cấp - Chaos Machine
    • Tỉ lệ nâng cấp linh thạch
    • Tỉ lệ nâng cấp linh thạch Radiance
    • Tỉ lệ Options Rank 3 Linh thạch Radiance
    • Tỉ lệ nâng cấp Earring ( Khuyên tai )
  • Shop Ruud
  • Nhận Wcoin miễn phí
    • Like Share bài viết
    • Livestream
  • Tin tức
    • Bảo trì ( 09/05/2025 )
    • Bảo trì ( 07/05/2025 )
    • Công Thành Chiến ( 11/05/2025 )
    • Thông Báo Ra Mắt Sub-New – Máy Chủ Hỗ Trợ Dành Riêng Cho Newbie tại MU FICA Season 20
    • Tiếp nhận góp ý cho những đính hướng sắp tới
    • EVENT Mini: Đua ngựa
    • HOÃN SỰ KIỆN CÔNG THÀNH CHIẾN (04/05/2025)
    • MỪNG ĐẠI LỄ 30/4 – SỰ KIỆN 1/5 TẠI MU FICA
  • Hướng dẫn FIX Lỗi khi đăng nhập game
    • Chỉnh sửa đồ họa cho game đẹp hơn
    • Fix lỗi vào báo main.exe - System Error
    • Đăng nhập toàn chữ ô vuông
Powered by GitBook
On this page
  1. Sự kiện

BOSS

PreviousSự kiệnNextSự kiện hằng ngày

Last updated 3 days ago

THÔNG TIN BOSS
PHẦN THƯỞNG
Thời gian
Địa điểm

BOSS GUILD

x8 Items, ngẫu nhiên bao gồm: BOL 50% - 100% - 200% Lông vũ 3 - 4 Lông vũ Uriel Cụm Tinh thể Master 5 ( 30 thẻ ) Box BOSS Golden Sentence Box Ruud ( 10.000 ) Ticket thêm dòng Luck cho Items Ticket thêm 1 dòng bất kì cho Wing 3 - 4 Ticket thêm 1 dòng cho khuyên tai Ticket thêm 1 dòng cho vệ thần Đá Mysterious Linh Thạch Thường +4 Bùa chaos ( TOCA ) Bùa chaos thuộc tính Hạt giống nguyên tố ( seed 1 ) Sách thuộc tính 300

21h30

Đầu cổng khu vực Arena Sub 1

Boss D.Dungeon Gorgon

Mảnh Phôi Ruud

Hồi sinh 30 phút / 1 lần Kể từ lúc bị tiêu diệt Xuất hiện đủ cả 3 Sub

Deep Dungeon 1 Tọa độ: 76 150 35 220 134 241 184 206 199 153

Thủ Lĩnh Rồng

Jewel bất kì

Trứng Muun THƯỜNG - HERO

100% nhận 1.000 WcoinC / 1 DRAGON

11h30 và 21h15 Thứ 4 và Thứ 7 hằng tuần

Random tọa độ Crywolf

Thỏ ngọc ( Áp dụng cho Sub-Newbie )

100 Ruud

1 tiếng / 1 lần / 45 con Bắt đầu từ 0h00

Random tọa độ tại Lorencia

Balrog ( Áp dụng cho Sub-Newbie )

Đồ thần

6 tiếng / 1 lần / 2 con 0h15 6h15 12h15 18h15

Random tọa độ tại LostTown

Hydra ( Áp dụng cho Sub-Newbie )

Đồ thần

6 tiếng / 1 lần / 2 con 1h15 7h15 13h15 19h15

Random tọa độ tại Attlans

Zaikan ( Áp dụng cho Sub-Newbie )

Đồ thần

6 tiếng / 1 lần / 2 con 2h15 8h15 14h15 20h15

Random tọa độ tại Tarkan

Gorgon ( Áp dụng cho Sub-Newbie )

Đồ thần

6 tiếng / 1 lần / 2 con 3h15 9h15 15h15 21h15

Random tọa độ tại Dungeon 3

Ice Queen ( Áp dụng cho Sub-Newbie )

Đồ thần

6 tiếng / 1 lần / 2 con 4h15 10h15 16h15 22h15

Random tọa độ tại Attlans

Lord Silvester ( Bò )

x3 Box Boss x3 Box Ruud x5 Đồ Socket các class từ 3 đến 5 lỗ x1 Hạt giống nguyên tố ( seed 1 )

Hồi sinh 8 tiếng / 1 lần. Kể từ lúc bị tiêu diệt Bấm lệnh: /sukien để xem thông tin

Cổng Uruk Mountain ( đi từ cổng map Acheron )

x1 Thú cưỡi Core Magriffy chưa tiến hóa x3 Box Boss x3 Sách thuộc tính 300

Hồi sinh 8 tiếng / 1 lần. Kể từ lúc bị tiêu diệt Bấm lệnh: /sukien để xem thông tin

Cổng Nars ( đi từ cổng map Acheron )

x3 Box Boss x3 Linh Thạch Thường +4 x3 Phôi BloodAngel x2 Ancient Hero Soul hoặc Sách thuộc tính 300

Hồi sinh 12 tiếng / 1 lần. Kể từ lúc bị tiêu diệt Bấm lệnh: /sukien để xem thông tin

Ferea

Rơi 8 items ngẫu nhiên, trong đó: Bùa chaos ( TOCA ) Bùa chaos thuộc tính Trứng đỏ ( Egg Tempest ) Hạt giống nguyên tố ( seed 1 ) Golden Sentence ( Huy Hiệu Vàng ) Garuda's Flame ( Ngọn lửa ) Đá Ma thuật cao ( Đá đỏ tăng tỉ lệ ép wing ) Pen Đặc Biệt ex từ 2 đến 3 dòng exl từ 1 đến 3 lỗ Box BOSS

Hồi sinh 24 tiếng / 1 lần. Kể từ lúc bị tiêu diệt Bấm lệnh: /sukien để xem thông tin

Swap of Darkness

Rơi 7 items ngẫu nhiên, trong đó: Golden Sentence ( Huy Hiệu Vàng ) Garuda's Flame ( Ngọn lửa ) Pen Đặc Biệt exl 2 dòng từ 1 đến 3 lỗ Seed capsule ( cái này mở ra chuối tím và seed 1 ) Đá Guardian Xanh Đá Guardian Đỏ Box BOSS

Hồi sinh 12 tiếng / 1 lần. Kể từ lúc bị tiêu diệt Bấm lệnh: /sukien để xem thông tin

Nixes Lake

Bùa chaos ( TOCA ) Bùa chaos thuộc tính Chaos Đá Tạo Hóa Trứng đỏ

7h00

12h00

20h00

Ubaid Entrace ( đi từ Acheron ) ( đi từ Acheron )

BOSS Salamander

Bùa chaos ( TOCA ) Bùa chaos thuộc tính Bless ( Ngọc B ) Soul ( Ngọc S ) Trứng đỏ

7h00

12h00

20h00

Alkmar Entrace ( đi từ Acheron )

BOSS Undine

Rơi 5 items ngẫu nhiên: Quần Áo Ruud 1 - 9 hoàn hảo. ( 10 WcoinC / Quái )

1 tiếng / 1 lần Bắt đầu từ 0h00

Ngẫu nhiên tọa độ tại Ferea

BOSS Selupan ( Nhện )

Đồ Socket các class từ 3 đến 5 lỗ Hạt giống nguyên tố ( seed 1 )

Hồi sinh 12 tiếng / 1 lần. Kể từ lúc bị tiêu diệt Bấm lệnh: /sukien để xem thông tin

Ralkion

Fortune Pouch

Jewel các loại, BOL 50-100-200%

Phút thứ 00 và 30 của máy chủ, 1h00 - 1h30 - ....

Noria

Thỏ ngọc ( Moon Rabbit )

Jewel các loại Trứng xanh thường Trứng HERO Trứng Bão Tố

Phút thứ 15 và 45 của máy chủ, 1h15 - 1h45 - ....

Lorencia

Boss Vàng, số lượng hơn 200 con / 1 lần

Box Kundun 1 - 5 ( nhận được điểm GP từ 140 - 200 GP / 1 BOX )

0h00 - 1h00 - ....

( 1 tiếng / 1 lần )

Tất cả các Map

Rồng Đỏ

x1 Jewel of Soul

0h10 - 1h10 - ...

( 1 tiếng / 1 lần )

Lorencia, Devias, Noria

Sự kiện Puppy ( Áp dụng cho máy chủ VIP )

Jewel các loại 50 Wcoin / Quái vật

19h00 20h00 21h00

Arena

Items Thần Cụm Jewel bất kì x 10 viên

Steel of Heaven ( nguyên liệu ép Vũ khí Rồng 2 )

Hồi sinh 2 tiếng / 1 lần. Kể từ lúc bị tiêu diệt Bấm lệnh: /sukien để xem thông tin

Kalima 7

Items Thần

Cụm Jewel bất kì x 10 viên

0h00 - 2h00 - ...

( 2 tiếng / 1 lần )

Swap of Calmess

Pouch of Blessing

Dây chuyền / Nhẫn EXL

9h00

13h00

20h00

21h15

Noria

White Wizard

x10 Jewel of Bless ( Sub - thường ) x30 Jewel of Bless ( Sub - VIP ) Nhẫn phù thủy

0h00 - 1h00 - ...

( 1 tiếng / 1 lần )

Noria - Lorencia - Devias

Đá Mysterious Riêng thứ 3 và 6 sẽ được 50.000 Ruud khi tiêu diệ

21h30

Crywolf

x5 Jewel bất kì

21h30

Crywolf

Erohim - EVENT Loren Deep

Items thần Items EXL

12h00

20h00

LorenDeep

BOSS Phoenix of Darkness

Nguyên liệu quay cánh 2.5 DW - MG - Sum - RW ( Phoenix of Flame )

Toàn thời gian

Icarus

Boss Hellmaine

Nguyên liệu quay cánh 2.5 ELF ( Hell Maine Leather )

Toàn thời gian

Aida

Death Beam Knight

Nguyên liệu quay cánh 2.5 DK MG SL ( Death Beam Knight Soul )

Toàn thời gian

Tarkan

Deathking

Nguyên liệu quay cánh 2.5 RF DL GL ( Death King Bone )

0h45 - 1h45 - ...

( 1 tiếng / 1 lần )

Losttown

Quái Elite ( Quái Tinh Anh )

Garuda Flame ( nguyên liệu xoay wing 4 ) Phong ấn linh mã ( nguyên liệu tạo Vệ Thần )

1 tiếng / 1 lần kể từ lúc bị tiêu diệt

Abyss of Atlans 3

Quái Elite ( Quái Tinh Anh )

Đá đổi dòng Vệ Thần Mảnh tạo Vệ Thần Đá nâng cấp Vệ thần 1 - 9 Đá nâng cấp Vệ thần 9 - 15

1 tiếng / 1 lần kể từ lúc bị tiêu diệt

Scorched Canyon

Quái Elite ( Quái Tinh Anh )

Đá nâng cấp Vệ thần 1 - 9 Đá nâng cấp Vệ thần 9 - 15

1 tiếng / 1 lần kể từ lúc bị tiêu diệt

Red Smoke Icarus

Quái Elite ( Quái Tinh Anh )

Đá nâng cấp Vệ thần 1 - 9 Đá nâng cấp Vệ thần 9 - 15

1 tiếng / 1 lần kể từ lúc bị tiêu diệt

Arenil Temple

Quái Elite ( Quái Tinh Anh )

Đá nâng cấp Vệ thần 1 - 9 Đá nâng cấp Vệ thần 9 - 15

1 tiếng / 1 lần kể từ lúc bị tiêu diệt

Gray Aida

Quái Elite ( Quái Tinh Anh )

Thẻ Ability Crystal ( Thẻ Master 5 ) Golden Senteces ( Nguyên liệu tạo Wing 4 ) Lông Vũ Uriel ( Nguyên liệu tạo Wing 5 )

1 tiếng / 1 lần kể từ lúc bị tiêu diệt

Burning Ketothum

Quái Elite ( Quái Tinh Anh )

Thẻ Ability Crystal ( Thẻ Master 5 ) Golden Senteces ( Nguyên liệu tạo Wing 4 ) Lông Vũ Uriel ( Nguyên liệu tạo Wing 5 )

1 tiếng / 1 lần kể từ lúc bị tiêu diệt

Kanturu Undergruounds

Quái Elite ( Quái Tinh Anh )

Thẻ Ability Crystal ( Thẻ Master 5 ) Golden Senteces ( Nguyên liệu tạo Wing 4 ) Lông Vũ Uriel ( Nguyên liệu tạo Wing 5 )

1 tiếng / 1 lần kể từ lúc bị tiêu diệt

Ignis Volcano

Quái Elite ( Quái Tinh Anh )

Thẻ Ability Crystal ( Thẻ Master 5 ) Golden Senteces ( Nguyên liệu tạo Wing 4 ) Lông Vũ Uriel ( Nguyên liệu tạo Wing 5 )

1 tiếng / 1 lần kể từ lúc bị tiêu diệt

Bloody Tarkan

Core Magriffy ( Gà )

Lord Ferea

God of DarkNess ( BOSS 800 )

BOSS NIX

BOSS Sylphid

Kundun

Medusa

Balgass ( EVENT Pháo Đài Sói )

Dark ELF ( EVENT Pháo Đài Sói )

Tháp Tinh Luyện
Boss Lord Silvester
Boss Core Magriffy
Boss Lord Of Ferea
Boss Swap of Darkness
Boss Nix
Boss Sylphid
Boss Kundun
Boss Medusa
Crywolf
Crywolf