BOSS

THÔNG TIN BOSS
PHẦN THƯỞNG
Thời gian
Địa điểm

BOSS GUILD

x8 Items, ngẫu nhiên bao gồm: BOL 50% - 100% - 200% Lông vũ 3 - 4 Lông vũ Uriel Cụm Tinh thể Master 5 ( 30 thẻ ) Box BOSS Golden Sentence Box Ruud ( 10.000 ) Ticket thêm dòng Luck cho Items Ticket thêm 1 dòng bất kì cho Wing 3 - 4 Ticket thêm 1 dòng cho khuyên tai Ticket thêm 1 dòng cho vệ thần Đá Mysterious Linh Thạch Thường +4 Bùa chaos ( TOCA ) Bùa chaos thuộc tính Hạt giống nguyên tố ( seed 1 ) Sách thuộc tính 300

21h30

Đầu cổng khu vực Arena Sub 1

Boss D.Dungeon Gorgon

Mảnh Phôi Ruud

Hồi sinh 30 phút / 1 lần Kể từ lúc bị tiêu diệt Xuất hiện đủ cả 3 Sub

Deep Dungeon 1 Tọa độ: 76 150 35 220 134 241 184 206 199 153

Thủ Lĩnh Rồng

Jewel bất kì

Trứng Muun THƯỜNG - HERO

100% nhận 1.000 WcoinC / 1 DRAGON

11h30 và 21h15 Thứ 4 và Thứ 7 hằng tuần

Random tọa độ Crywolf

Thỏ ngọc ( Áp dụng cho Sub-Newbie )

100 Ruud

1 tiếng / 1 lần / 45 con Bắt đầu từ 0h00

Random tọa độ tại Lorencia

Balrog ( Áp dụng cho Sub-Newbie )

Đồ thần

6 tiếng / 1 lần / 2 con 0h15 6h15 12h15 18h15

Random tọa độ tại LostTown

Hydra ( Áp dụng cho Sub-Newbie )

Đồ thần

6 tiếng / 1 lần / 2 con 1h15 7h15 13h15 19h15

Random tọa độ tại Attlans

Zaikan ( Áp dụng cho Sub-Newbie )

Đồ thần

6 tiếng / 1 lần / 2 con 2h15 8h15 14h15 20h15

Random tọa độ tại Tarkan

Gorgon ( Áp dụng cho Sub-Newbie )

Đồ thần

6 tiếng / 1 lần / 2 con 3h15 9h15 15h15 21h15

Random tọa độ tại Dungeon 3

Ice Queen ( Áp dụng cho Sub-Newbie )

Đồ thần

6 tiếng / 1 lần / 2 con 4h15 10h15 16h15 22h15

Random tọa độ tại Attlans

Lord Silvester ( Bò )

Boss Lord Silvester

x3 Box Boss x3 Box Ruud x5 Đồ Socket các class từ 3 đến 5 lỗ x1 Hạt giống nguyên tố ( seed 1 )

Hồi sinh 8 tiếng / 1 lần. Kể từ lúc bị tiêu diệt Bấm lệnh: /sukien để xem thông tin

Cổng Uruk Mountain ( đi từ cổng map Acheron )

Core Magriffy ( Gà ) Boss Core Magriffy

x1 Thú cưỡi Core Magriffy chưa tiến hóa x3 Box Boss x3 Sách thuộc tính 300

Hồi sinh 8 tiếng / 1 lần. Kể từ lúc bị tiêu diệt Bấm lệnh: /sukien để xem thông tin

Cổng Nars ( đi từ cổng map Acheron )

x3 Box Boss x3 Linh Thạch Thường +4 x3 Phôi BloodAngel x2 Ancient Hero Soul hoặc Sách thuộc tính 300

Hồi sinh 8 tiếng / 1 lần. Kể từ lúc bị tiêu diệt Bấm lệnh: /sukien để xem thông tin

Ferea

God of DarkNess ( BOSS 800 ) Boss Swap of Darkness

Rơi 8 items ngẫu nhiên, trong đó: Bùa chaos ( TOCA ) Bùa chaos thuộc tính Trứng đỏ ( Egg Tempest ) Hạt giống nguyên tố ( seed 1 ) Golden Sentence ( Huy Hiệu Vàng ) Garuda's Flame ( Ngọn lửa ) Đá Ma thuật cao ( Đá đỏ tăng tỉ lệ ép wing ) Pen Đặc Biệt ex từ 2 đến 3 dòng exl từ 1 đến 3 lỗ Box BOSS

Hồi sinh 12 tiếng / 1 lần. Kể từ lúc bị tiêu diệt Bấm lệnh: /sukien để xem thông tin

Swap of Darkness

BOSS NIX Boss Nix

Rơi 7 items ngẫu nhiên, trong đó: Golden Sentence ( Huy Hiệu Vàng ) Garuda's Flame ( Ngọn lửa ) Pen Đặc Biệt exl 2 dòng từ 1 đến 3 lỗ Seed capsule ( cái này mở ra chuối tím và seed 1 ) Đá Guardian Xanh Đá Guardian Đỏ Box BOSS

Hồi sinh 12 tiếng / 1 lần. Kể từ lúc bị tiêu diệt Bấm lệnh: /sukien để xem thông tin

Nixes Lake

BOSS Sylphid Boss Sylphid

Bùa chaos ( TOCA ) Bùa chaos thuộc tính Chaos Đá Tạo Hóa Trứng đỏ

7h00

12h00

20h00

Ubaid Entrace ( đi từ Acheron ) ( đi từ Acheron )

BOSS Salamander

Bùa chaos ( TOCA ) Bùa chaos thuộc tính Bless ( Ngọc B ) Soul ( Ngọc S ) Trứng đỏ

7h00

12h00

20h00

Alkmar Entrace ( đi từ Acheron )

BOSS Undine

Rơi 5 items ngẫu nhiên: Quần Áo Ruud 1 - 9 hoàn hảo. ( 10 WcoinC / Quái )

1 tiếng / 1 lần Bắt đầu từ 0h00

Ngẫu nhiên tọa độ tại Ferea

BOSS Selupan ( Nhện )

Đồ Socket các class từ 3 đến 5 lỗ Hạt giống nguyên tố ( seed 1 )

Hồi sinh 12 tiếng / 1 lần. Kể từ lúc bị tiêu diệt Bấm lệnh: /sukien để xem thông tin

Ralkion

Fortune Pouch

Jewel các loại, BOL 50-100-200%

Phút thứ 00 và 30 của máy chủ, 1h00 - 1h30 - ....

Noria

Thỏ ngọc ( Moon Rabbit )

Jewel các loại Trứng xanh thường Trứng HERO Trứng Bão Tố

Phút thứ 00 của máy chủ, 1h00 - 2h00 - ....

Lorencia

Boss Vàng, số lượng hơn 200 con / 1 lần

Box Kundun 1 - 5 ( nhận được điểm GP từ 140 - 200 GP / 1 BOX )

0h00 - 1h00 - ....

( 1 tiếng / 1 lần )

Tất cả các Map

Rồng Đỏ

x1 Jewel of Soul

0h10 - 1h10 - ...

( 1 tiếng / 1 lần )

Lorencia, Devias, Noria

Sự kiện Puppy ( Áp dụng cho máy chủ VIP )

Jewel các loại 50 Wcoin / Quái vật

19h00 20h00 21h00

Arena

Items Thần Cụm Jewel bất kì x 10 viên

Steel of Heaven ( nguyên liệu ép Vũ khí Rồng 2 )

Hồi sinh 2 tiếng / 1 lần. Kể từ lúc bị tiêu diệt Bấm lệnh: /sukien để xem thông tin

Kalima 7

Items Thần

Cụm Jewel bất kì x 10 viên

0h00 - 2h00 - ...

( 2 tiếng / 1 lần )

Swap of Calmess

Pouch of Blessing

Dây chuyền / Nhẫn EXL

9h00

13h00

20h00

21h15

Noria

White Wizard

x10 Jewel of Bless ( Sub - thường ) x30 Jewel of Bless ( Sub - VIP ) Nhẫn phù thủy

0h00 - 1h00 - ...

( 1 tiếng / 1 lần )

Noria - Lorencia - Devias

Balgass ( EVENT Pháo Đài Sói ) Crywolf

Đá Mysterious Riêng thứ 3 và 6 sẽ được 50.000 Ruud khi tiêu diệ

21h30

Crywolf

Dark ELF ( EVENT Pháo Đài Sói ) Crywolf

x5 Jewel bất kì

21h30

Crywolf

Erohim - EVENT Loren Deep

Items thần Items EXL

12h00

20h00

LorenDeep

BOSS Phoenix of Darkness

Nguyên liệu quay cánh 2.5 DW - MG - Sum - RW ( Phoenix of Flame )

Toàn thời gian

Icarus

Boss Hellmaine

Nguyên liệu quay cánh 2.5 ELF ( Hell Maine Leather )

Toàn thời gian

Aida

Death Beam Knight

Nguyên liệu quay cánh 2.5 DK MG SL ( Death Beam Knight Soul )

Toàn thời gian

Tarkan

Deathking

Nguyên liệu quay cánh 2.5 RF DL GL ( Death King Bone )

0h45 - 1h45 - ...

( 1 tiếng / 1 lần )

Losttown

Quái Elite ( Quái Tinh Anh )

Garuda Flame ( nguyên liệu xoay wing 4 ) Phong ấn linh mã ( nguyên liệu tạo Vệ Thần )

1 tiếng / 1 lần kể từ lúc bị tiêu diệt

Abyss of Atlans 3

Quái Elite ( Quái Tinh Anh )

Đá đổi dòng Vệ Thần Mảnh tạo Vệ Thần Đá nâng cấp Vệ thần 1 - 9 Đá nâng cấp Vệ thần 9 - 15

1 tiếng / 1 lần kể từ lúc bị tiêu diệt

Scorched Canyon

Quái Elite ( Quái Tinh Anh )

Đá nâng cấp Vệ thần 1 - 9 Đá nâng cấp Vệ thần 9 - 15

1 tiếng / 1 lần kể từ lúc bị tiêu diệt

Red Smoke Icarus

Quái Elite ( Quái Tinh Anh )

Đá nâng cấp Vệ thần 1 - 9 Đá nâng cấp Vệ thần 9 - 15

1 tiếng / 1 lần kể từ lúc bị tiêu diệt

Arenil Temple

Quái Elite ( Quái Tinh Anh )

Đá nâng cấp Vệ thần 1 - 9 Đá nâng cấp Vệ thần 9 - 15

1 tiếng / 1 lần kể từ lúc bị tiêu diệt

Gray Aida

Quái Elite ( Quái Tinh Anh )

Thẻ Ability Crystal ( Thẻ Master 5 ) Golden Senteces ( Nguyên liệu tạo Wing 4 ) Lông Vũ Uriel ( Nguyên liệu tạo Wing 5 )

1 tiếng / 1 lần kể từ lúc bị tiêu diệt

Burning Ketothum

Quái Elite ( Quái Tinh Anh )

Thẻ Ability Crystal ( Thẻ Master 5 ) Golden Senteces ( Nguyên liệu tạo Wing 4 ) Lông Vũ Uriel ( Nguyên liệu tạo Wing 5 )

1 tiếng / 1 lần kể từ lúc bị tiêu diệt

Kanturu Undergruounds

Quái Elite ( Quái Tinh Anh )

Thẻ Ability Crystal ( Thẻ Master 5 ) Golden Senteces ( Nguyên liệu tạo Wing 4 ) Lông Vũ Uriel ( Nguyên liệu tạo Wing 5 )

1 tiếng / 1 lần kể từ lúc bị tiêu diệt

Ignis Volcano

Quái Elite ( Quái Tinh Anh )

Thẻ Ability Crystal ( Thẻ Master 5 ) Golden Senteces ( Nguyên liệu tạo Wing 4 ) Lông Vũ Uriel ( Nguyên liệu tạo Wing 5 )

1 tiếng / 1 lần kể từ lúc bị tiêu diệt

Bloody Tarkan

Last updated